Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 09/2023

Bảng giá xe Toyota 2023 lăn bánh: Giá xe Corolla Altis, Cross, Wigo, Avanza, Veloz, Rush, Vios, Innova, Fortuner, Hilux, Hiace, Camry, Land Prado, Granvia, Alphard, Cross, Raize. Khuyến mãi, Hỗ trợ trả góp tháng 08/2023.
Trong suốt nhiều thập kỷ qua, Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tín nhiệm. Tất cả các dòng xe của Toyota đều chung có những giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu. Đó là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng giữ giá vô đối.
Sau đây xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xe Toyota 2023 cập nhật mới nhất.
1. Giá xe Toyota Vios

BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Vios 1.5 E MT | 479 | 549 | 558 | 530 |
Vios 1.5 E CVT | 528 | 603 | 613 | 584 |
Vios 1.5 G CVT | 592 | 673 | 685 | 654 |
(*) Ghi chú: Giá xe Vios lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 09/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Vios tốt nhất.
Tại Việt Nam, Toyota Vios được mệnh danh là “mẫu xe quốc dân” khi luôn dẫn đầu trong các danh sách Top xe bán chạy nhất Việt Nam. Dù không có quá nhiều những option hiện đại như các mẫu xe Hàn nhưng Vios vẫn luôn được săn đó nhờ giá bán phải chăng, động cơ bền bỉ, ít hỏng vặt và có tính thanh khoản cao.
Giờ đây, khách hàng có thể tiếp cận Vios dễ dàng hơn trước khi Toyota cung cấp thêm 2 phiên bản giá rẻ 3 túi khí. Vios hiện đang sử dụng động cơ Xăng 1.5L cho công suất 107 mã lực, mô men xoắn cực đại 140 Nm. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp và vô cấp CVT.
2. Giá xe Toyota Raize

Bảng giá xe Toyota Raize 2023 mới nhất
Bảng giá xe Toyota Raize 2023 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) | 547 | 638 | 627 | 608 |
Toyota Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | 555 | 647 | 636 | 617 |
Toyota Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) | 563 | 652 | 641 | 622 |
Ghi chú: Giá xe Raize lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 08/2023. Để nhận được thông tin khuyến mãi và lăn bánh chính xác, quý khách vui lòng liên hệ
3. Giá xe Toyota Corolla Cross

GIÁ XE TOYOTA CROSS 2023 MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | Corolla Cross G | Corolla Cross V | Corolla Cross HV |
Giá niêm yết | 755 | 860 | 955 |
Giá xe Toyota Cross 2023 lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 852 | 968 | 1.072 |
Tp.HCM | 867 | 985 | 1.091 |
Các tỉnh | 833 | 949 | 1.053 |
Ghi chú: Mức giá xe Toyota Cross trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mãi (09/2023). Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Toyota để nhận báo giá xe tốt nhất.
4. Giá xe Toyota Corolla Altis

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HEV |
Giá công bố | 719 | 765 | 860 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 813 | 879 | 968 |
Hà Nội | 828 | 879 | 986 |
Tỉnh/thành khác | 794 | 845 | 949 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Altis lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 08/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Altis tốt nhất.
Ngay khi vừa ra mắt phiên bản nâng cấp của Altis, khách hàng Việt đã có những phen “dậy sóng” bởi xe hoàn toàn không giống như những hình ảnh đã tung ra trước đó.
Những ai mong chờ Altis về lần này sẽ là thế hệ 12 chính thức vỡ mộng khi xe không có nhiều nâng cấp. Ngoại hình gắn thêm body kit, giá bán giảm nhẹ trong khi nội thất vẫn y xì là điều khiến người dùng thất vọng.
Tuy nhiên, không thể phủ nhận những ưu điểm có trên Altis có là ngoại hình ngầu hơn, giá bán cạnh tranh và một khoang ngồi rộng, thoáng.
5. Giá xe Toyota Yaris

Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 684 | 774 | 788 | 755 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 08/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Yaris tốt nhất.
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Yaris được giới thiệu đến khách hàng Việt lần đầu tiên vào tháng 8/2018 cùng “người anh em” Vios với nhiều nâng cấp, đặc biệt là ngoại hình trẻ trung, cá tính.
Dưới nắp capo của Toyota Yaris là khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh cho công suất 107 mã lực và 140 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
6. Giá xe Toyota Camry

Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV | |
– Giá công bố | 1.070 | 1.185 | 1.370 | 1.460 |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 1.199 | 1.325 | 1.529 | 1.628 |
– Hà Nội | 1.220 | 1.349 | 1.556 | 1.657 |
– Tỉnh/Thành | 1.180 | 1.306 | 1.510 | 1.609 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Camry lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 08/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Camry tốt nhất.
Trong nhiều thập kỷ qua, Toyota Camry luôn thống trị phân khúc sedan hạng D trước những đối thủ như Mazda6, Honda Accord, Kia Optima. Bước sang thế hệ mới Camry đã lột xác hoàn toàn với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại hơn.
Toyota Camry có 2 tùy chọn động cơ gồm Xăng 2.5L, 4 xy lanh và Xăng 2.0L, 4 xy lanh cho công suất từ 123-135 mã lực, mô men xoắn từ 199-235 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.
7. Giá xe Toyota Avanza
https://www.youtube.com/watch?v=lSMe5H-_27g
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 558 | 598 |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 636 | 680 |
Hà Nội | 647 | 692 |
các tỉnh | 617 | 661 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza Premio lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 08/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Avanza tốt nhất.
Toyota Avanza cũng thuộc dòng MPV nhưng có giá bán “dễ thở” hơn đàn anh Innova. Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Avanza cũng vừa mới được nhập về từ tháng 7/2019 với ngoại hình được trau chuốt hơn.
Toyota Avanza hiện đang được trang bị động cơ Xăng 1.3L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 94 mã lực và 119 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
8. Giá xe Toyota Veloz

Bảng giá xe Toyota Veloz mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Veloz Cross CVT | Veloz Cross CVT TOP |
Giá niêm yết | 658 | 698 |
Giá xe Veloz lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 746 | 790 |
Hà Nội | 759 | 804 |
các tỉnh | 727 | 771 |
Ghi chú: Giá xe Veloz lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 08/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Veloz tốt nhất.
11. Giá xe Toyota Fortuner

Giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất (đơn vị: tỷ đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |||
TP. HCM | Hà Nội | Tỉnh/ thành | |||
Xăng | Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1,229 | 1,374 | 1,399 | 1,355 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | 1,319 | 1,473 | 1,500 | 1,454 | |
Dầu | Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1,026 | 1,151 | 1,171 | 1,132 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1,118 | 1,252 | 1,274 | 1,233 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender | 1,259 | 1,407 | 1,432 | 1,388 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1,434 | 1,600 | 1,628 | 1,581 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | 1,470 | 1.639 | 1.669 | 1.620 |
Giống như Vios, mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner cũng thường được gọi là “mẫu SUV quốc dân” với doanh số bán luôn dẫn đầu phân khúc. Hiện tại, các phiên bản Toyota Fortuner được bán ra thị trường với xuất xứ như sau:
Nhập khẩu Indonesia: máy xăng 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4
Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, 2.4AT 4×2 Legender, 2.8AT 4X4, 2.8AT 4X4 Legender.
Trong số các phiên bản của Fortuner, Fortuner Legender 1 & 2 cầu là phiên bản đáng chú ý nhất khi sở hữu thiết kế thể thao thời thượng. Các phiên bản khác của Toyota Fortuner không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm, tuy nhiên giá bán của mẫu xe này đã giảm phần nào giúp Fortuner dễ dàng cạnh tranh hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc SUV 7 chỗ.
15. Giá xe Toyota Land Cruiser
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Land Cruiser 300 | 4.287 | 4.722 | 4.638 | 4.619 |

16. Giá xe Toyota Alphard

Bảng giá xe Toyota Alphard lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Alphard Luxury | 4.370 | 4.816 | 4.730 | 4.711 |
Ra mắt vào tháng 8/2017 ở thị trường Việt, Toyota Alphard xuất hiện không phải để trở thành dòng xe ăn khách mà thay vào đó là để quảng bá thương hiệu. Được mệnh danh là “chuyên cơ mặt đất”, Alphard đem đến những trải nghiệm đậm chất quý tộc mà những mẫu xe như V-Class hay Ford Tourneo cũng không thể sánh kịp.
Chính vì lẽ đó mà giá bán của xe lên đến 4 tỷ đồng và là lựa chọn số 1 cho những nhà tài phiệt, chính trị gia thường xuyên đi xuyên tỉnh công tác hoặc giới nghệ sỹ.
Địa chỉ: 315 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội
Liên hệ: 0911.419.868
Cam kết mức giá tốt, xe đủ màu giao ngay.