Giá Fortuner máy xăng hai cầu 2024 – Lịch lãm, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Toyota Fortuner 2024 được đánh giá là một trong 5 dòng xe được yêu thích nhất của hãng Toyota và chiếm hơn 50% trên tổng doanh số bán ra. Cái tên Fortuner được lấy bắt nguồn từ “Fortunate” trong tiếng Anh nghĩ là “may mắn, thuận lợi”. Toyota Fortuner nổi tiếng là dòng xe địa hình cao cấp với kiểu dáng mạnh mẽ, hầm hố và chắc chắn. Vậy giá xe Fortuner máy xăng hai cầu 2024 2.7AT 4×4 là bao nhiêu ? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này !
Sự khởi đầu
Ngay từ khi ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2009, Fortuner đã ngay lập tức tạo nên một cơn sốt trong phân khúc SUV đối với những người yêu xe. Từ đó đến nay, Fortuner luôn là mẫu xe dẫn đầu về độ hot cũng như sức tiêu thụ của hãng Toyota. Và hiện nay, cái tên Fortuner máy xăng hai cầu đang là một trong những từ khóa về xe được tìm kiếm nhiều nhất trên mạng ở thị trường Việt Nam.
– Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian lên tới 07 năm.
– Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi
– Xe đủ màu giao ngay
– Giảm giá tiền mặt kèm theo phụ kiện
Ra mắt thế hệ mới nhất
Thế hệ mới nhất được ra mắt tại Việt Nam vào ngày 19/09/2020 là một sự đột phá về công nghệ được trang bị trên Fortuner. Về công nghệ an toàn, Toyota Fortuner máy xăng hai cầu 2024 được trang bị 7 túi khí, phanh ABS/BA/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến đỗ xe, camera lùi. Bản cao cấp có thêm camera 360 độ, hỗ trợ đổ đèo và gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense (TSS) lần đầu tiên được trang bị trên Fortuner. Gói an toàn này gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo trước va chạm và kiểm soát hành trình thích ứng.
Fortuner 2024 có 3 tùy chọn động cơ: diesel 2.4L (147 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm), xăng 2.7L (245 Nm) và diesel 2.8L (201 mã lực, 500 Nm). Các phiên bản sử dụng động cơ diesel 2.4L và 2.8L được lắp ráp trong nước trong khi bản động cơ xăng 2.7L được nhập khẩu từ Indonesia.
Fortuner 2024 được phân phối với 7 phiên bản có giá từ 995 triệu đồng đến 1,434 tỷ đồng. Đáng chú ý là sự bổ sung 2 phiên bản cao cấp Legender để thay thế cho phiên bản TRD Sportivo. So với phiên bản trước, Fortuner 2024 có khoảng giá rộng hơn. Ở đời xe trước, Toyota Việt Nam phân phối Fortuner với mức giá từ 1,033 tỷ đến 1,354 tỷ đồng.
Hiện tại Toyota Fortuner 2024 đang phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước đối với máy dầu và dạng nhập khẩu nguyên chiếc đối với máy xăng cụ thể như sau :
Fortuner 2024 lắp ráp trong nước
Fortuner nhập khẩu nguyên chiếc
Toyota Fortuner 2.7AT 4×2
1,165,000,000 VND |
Toyota Fortuner 2.7AT 4×4
1,250,000,000 VND |
Bảng giá Forutner máy xăng hai cầu 2024 lăn bánh tại Hà Nội và các Tỉnh
Bảng giá Fortuner 2024 lăn bánh tại Hà Nội và các Tỉnh (Dưới đây là giá tạm tính chưa bao gồm khuyến mãi. Để biết giá lăn bánh cụ thể ở thời điểm hiện tại quý khách hàng xin vui lòng gọi HOTLINE : 0911 419 868 ) :
Dòng Xe | Giá Niêm Yết | Hà Nội | Tỉnh |
Toyota Fortuner 2.4G AT 4×2 | 1.055.000.000 | 1.204.360.000 | 1.164.260.000 |
Toyota Fortuner 2.4G Legender 4×2 | 1.185.000.000 | 1.349.960.000 | 1.307.260.000 |
Toyota Fortuner 2.7V AT 4×2 | 1.165.000.000 | 1.327.560.000 | 1.285.260.000 |
Toyota Fortuner 2.7V AT 4×4 | 1.250.000.000 | 1.422.760.000 | 1.378.760.000 |
Toyota Fortuner 2.8G Legender 4×4 | 1.350.000.000 | 1.534.760.000 | 1.488.760.000 |
Toyota giá Fortuner máy xăng hai cầu 2024 được phân phối tại việt nam với 5 màu ngoại thất bao gồm : Nâu (4W9), Đen (218), Bạc (1D6), Trắng (040), Đồng (4V8)
Nâu (4W9) | Đen (218) | Bạc (1D6) |
Trắng (040) | Đồng (4V8) |
Ngoài ra, quý khách hàng có thể tham khảo thêm các bài viết đánh giá về Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 2024
Giá lăn bánh
Giá xe:1,250,000,000 VNĐ
Toyota Fortuner 2.7V AT 4×4 2024
Giá từ: 1.250.000.000 VND
Quý khách lưu ý : giá trên tính theo giá xe lăn bánh ở Hà Nội và chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi đang áp dụng cho dòng xe Toyota Fortuner 2.7V AT 4×4 2024 ở thời điểm hiện tại như khuyến mãi giảm giá, phụ kiện tặng kèm và Bảo hiểm thân vỏ. Để được tư vấn chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline : 09 22 99 8666 . Xin chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và ủng hộ cho Toyota Việt Nam.
Ngoại thất
Khi nhắc đến mẫu xe mang tinh thần SUV với khả năng trèo đèo lội suối thì không thể nào không nhắc đến Toyota Fortuner. Thế hệ mới có gì “mới” và phiên bản cao cấp nhất của Fortuner – Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 2024 (2 cầu máy xăng số tự động) có điểm gì nổi trội hơn so với các phiên bản Fortuner máy dầu 2024.
Ngoại hình
Với kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) là 4795 x 1855 x1835 (mm), Fortuner 2024 máy xăng 2 cầu 2.7AT 4×4 thể hiện dáng vẻ thể thao hiện đại hơn với trọng tâm xe thấp, dáng xe thon dài và chiều ngang mở rộng, mang đến cảm giác bề thế.
Thiết kế đầu xe
Fortuner mới thực sự ấn tượng với lưới tản nhiệt chữ V liền mạch với cụm đèn trước, được viền crom sang trọng. Cụm đèn pha thiết kế mỏng và được vuốt nhọn về hông.
Trong khi đó, hốc gió hẹp liền mạch với hốc đèn sương mù mở rộng mang đến phần đầu hầm hố hơn thế hệ trước. Phía dưới là cản trước được dập nổi rất hầm hố. Bên hông xe nổi bật với bộ lazang thiết kế cá tính, bậc lên xuống được mạ crom cũng góp phần tô điểm cho vẻ sang trọng của xe.
Với Toyota Fortuner 2024 mới, Toyota tự hào khi thêm thắt những đường dập nổi tạo cảm giác chuyển động ngay cả khi dừng xe. Phần đuôi nổi bật với cụm đèn hậu LED được thiết kế góc cạnh và sắc sảo.
Cụm đèn trước LED hiện đại với tính năng tự động bật/ tắt cũng như chế độ đèn chờ dẫn đường. Gương chiếu hậu Fortuner hỗ trợ đầy đủ chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và đèn chào welcome light.
Mẫu xe trang bị Bộ lazang 18 inch đa chấu xoáy mạnh mẽ đầy thu hút.
Mẫu xe Ô tô Fortuner mới sẽ có tất cả 5 năm màu xe, bao gồm 3 màu cơ bản là Bạc, Đen và Xám Đậm; bổ sung thêm màu Nâu đậm khác biệt và màu Trắng Ngọc Trai.
Nội thất
Không gian nội thất của Toyota Fortuner 2.7V 4×4 hiện đại, sang trọng và rộng rãi với chiều dài cơ sở 2745mm nên khoảng để chân khá rộng và thoải mái. Thiết kế nội thất của xe thanh lịch và ít rườm rà hơn so với bản cũ.
Tay lái
Tay lái thiết kế 3 chấu sang trọng được bọc da, ốp gỗ, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin và số gẩy. Cụm đồng hồ được trang bị loại Optitron cao cấp với màn hình đa thông tin TFT hiển thị màu. Gương chiếu hậu trong hỗ trợ chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm tự động.
Ghế ngồi
Ghế ngồi Toyota Fortuner FV 2.7V được bọc chất liệu da, kiểu dáng thể thao, chỉnh điện 8 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái ưng ý.
Hàng ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 với chỗ để chân thoải mái, cho phép gập 60:40 1 chạm.
Hàng ghế thứ 3 được đánh giá khá tiện lợi và rộng rãi cho hai người trưởng thành.
Hệ thống giải trí
Hệ thống giải trí khá “hoành tráng” với đầu đĩa DVD kết nối 6 loa âm thanh, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối USB/ AUX/ Bluetooth với 11 loa JBL hàng hiệu mang đến âm thanh sống động, phấn khích.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa tự động với các cửa gió thông đến hàng ghế sau giúp duy trì nhiệt độ nhanh và ổn định mang cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Vận hành
Ngoài ra, mẫu xe Ô tô Fortuner này còn có tính năng chìa khóa thông minh – khởi động bằng nút bấm, chức năng mở cửa thông minh,Cruise Control kiểm soát hành trình, khóa cửa từ xa và cốp hỗ trợ chỉnh điện… làm cho việc ra làm xe và sắp xếp đồ đạc khá tiện lợi.
Thế hệ mới trang bị hộp số tự động 6 cấp và hệ thống dẫn động 2 cầu mạnh mẽ, khỏe khoắn với 3 chế độ lái là ECO, NORMAL và SPORT mang đến cảm giác lái thú vị hơn cho khách hàng. Fortuner mới có lẫy chuyển số giúp cho việc điều khiển chủ động không kém gì số sàn. Ngoài ra xe còn có tính năng ga tự động giúp quãng đường dài trở nên “dễ thở” hơn. Chức năng gài cầu điện với nút xoay chuyển từ 1 cầu sang 2 cầu nhau khi tốc độ xe không quá 100km/h cũng vô cùng thú vị.
Toyota Fortuner 2024 tiếp tục sử dụng trợ lái thủy lực biến thiên theo tốc độ, vốn rất được Toyota ưa chuộng, tạo cảm giác lái khá đằm, tuy nhiên với trọng lượng không tải xấp xỉ 2 tấn nên ở tốc độ thấp vẫn hơi “lì” máy. Xe hỗ trợ 3 chế độ lái Tiết kiệm Bình thường và Mạnh mẽ, ảnh hưởng khá lớn đến cảm giác lái và mục đích sử dụng xe.
Trong số 3 phiên bản ra mắt lần này thì mẫu 2.7V có mức tiêu thụ nguyên liệu khá cao, xe tiêu hao tới 11.1 lít/100km đường hỗn hợp so với hai phiên bản còn lại tuy nhiên so với thế hệ trước, mẫu xe này đã tiết kiệm rất đáng kể.
Xe có gầm cao 219 mm nên tự tin với khả năng offroad khá tốt. Ngoài ra, hệ thống treo được cải tiến với treo trước độc lập tay đòn kép – thanh cân bằng, treo sau phụ thuộc – liên kết 4 điểm, giúp khách hàng cảm thấy tự tin khi vận hành. Xe sử dụng lốp 265/60R18 dày dạn, bề mặt tiếp xúc rộng và bám đường tốt. Xe sử dụng phanh đĩa thông gió cho cả bốn bánh.
An ninh – An toàn
Fortuner 2.7 máy xăng 2 cầu nổi bật với trang bị hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng. Ngoài ra xe cũng sở hữu Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống kiểm soát lực kéo giúp kiểm soát lực phanh và công suất truyền tới các bánh, cùng với hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái dễ dàng khởi hành hay tăng tốc và tự tin xử lí tình huống. Toyota Fortuner 2024 mới cũng sở hữu một “mắt” camera lùi phía sau và 6 cảm biến xung quanh giúp lùi, đỗ xe tiện lợi.
Được trang bị túi khí cho hàng ghế trước, túi khi bên hông phía trước, túi khí rèm và đầu gối người lái, cùng với dây đai an toàn 3 điểm ELR được lắp cho cả 7 vị trí giúp giảm tối thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trên xe. Xe được thiết kế với cấu trúc khung xe GOA, giúp hấp thụ xung lực đáng kể, hạn chế mức thấp nhất các chấn thương khi có va chạm, đặc biệt là từ bên hông. Khoang hành lý rộng rãi nhất là khi gập hàng ghế thứ 3 mang đến khả năng chuyên chở linh hoạt cho khách hàng.
Về an ninh, xe được trang bị cả 2 hệ thống báo động và hệ thống mã hóa khóa động cơ. Với mức giá 1.230.000.000 đồng, Toyota Fortuner 2.7 máy xăng 2 cầu sẽ là đối thủ nặng kí không chỉ với những mẫu SUV tầm trung như Ford Everest 2024, xe Mazda CX8 2024, xe Nissan Terra 2024, xe Santafe 2024,… mà đã “bén” sang một số phân khúc hạng sang khác nhất là Mercedes GLC Class 2024. Fortuner bản FV 4×4 sẽ là sự lựa chon phù hợp cho những khách hàng mong muốn một chiếc xe theo đúng tinh thần SUV trèo đèo lội suối.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1545/1555 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 29/25 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2035 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2500 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||
Động cơ xăng | |||
Loại động cơ | 2TR-FE (2.7L) | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | ||
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 122 (164)/5200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 245/4000 | ||
Tốc độ tối đa | 160 | ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Có/With | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | ||
Hệ thống treo | |||
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | ||
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | ||
Hệ thống lái | |||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | ||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | ||
Vành & lốp xe | |||
Loại vành | Mâm đúc/Alloy | ||
Kích thước lốp | 265/65R18 | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | ||
Phanh | |||
Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | ||
Sau | Đĩa/Disc | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | |||
Trong đô thị (L/100km) | 14 | ||
Ngoài đô thị (L/100km) | 9.4 | ||
Kết hợp (L/100km) | 11.1 | ||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With | ||
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Đèn sương mù | |||
Trước | LED | ||
Sau | Không có/Without | ||
Gương chiếu hậu ngoài | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có/With | ||
Chức năng gập điện | Có/With | ||
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | ||
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | ||
Gạt mưa | |||
Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | ||
Sau | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | ||
Chức năng sấy kính sau | Có/With | ||
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Colored | ||
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | ||
Thanh cản (giảm va chạm) | |||
Trước | Có/With | ||
Sau | Có/With | ||
Chắn bùn | Trước + Sau/Front + Rear | ||
Ống xả kép | Không có/Without | ||
Tay lái | |||
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | ||
Chất liệu | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | ||
Lẫy chuyển số | Có/With | ||
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/ EC | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | ||
Cụm đồng hồ | |||
Loại đồng hồ | Optitron | ||
Đèn báo Eco | Có/With | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″)/With (color TFT 4.2″) | ||
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | ||
Ghế trước | |||
Loại ghế | Loại thể thao/Sport type | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | ||
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | ||
Chức năng thông gió | Không có/Without | ||
Chức năng sưởi | Không có/Without | ||
Ghế sau | |||
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | ||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler | ||
Cửa gió sau | Có/With | ||
Hộp làm mát | Có/With | ||
Hệ thống âm thanh | |||
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 8″ navigation/8″ touch screen navigation | ||
Số loa | 11 loa JBL | ||
Cổng kết nối AUX | Có/With | ||
Cổng kết nối USB | Có/With | ||
Kết nối Bluetooth | Có/With | ||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có/With | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | ||
Khóa cửa điện | Có/With | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) | ||
Cốp điều khiển điện | Có/With | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | ||
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | |||
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không có/Without | ||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không có/Without | ||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không có/Without | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/With | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | Không có/Without | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | ||
Camera | Camera lùi/Back camera | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |||
Sau | Có/With | ||
Góc trước | Có/With | ||
Góc sau | Có/With | ||
Túi khí | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | ||
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | ||
Túi khí rèm | Có/With | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | ||
Khung xe GOA | Có/With | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | ||
Cột lái tự đổ | Có/With | ||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
- TOYOTA VIỆT NAM
Hotline : 0911.419.868 Mr.Tuấn
Email: phantuan1110@gmail.com