Wigo 1.2 MT | 352.000.000 VNĐ |
Wigo 1.2 AT | 384.000.000 VNĐ |
CÔNG TY TNHH TOYOTA THANH XUÂN
Địa Chỉ: 315 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
Giờ làm việc : 08:00–18:00
Điện thoại: 0911 419 868 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất
405.000.000 ₫
Wigo 1.2 MT | 352.000.000 VNĐ |
Wigo 1.2 AT | 384.000.000 VNĐ |
CÔNG TY TNHH TOYOTA THANH XUÂN
Địa Chỉ: 315 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
Giờ làm việc : 08:00–18:00
Điện thoại: 0911 419 868 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất
Wigo 1.2 MT | 352.000.000 VNĐ |
Wigo 1.2 AT | 384.000.000 VNĐ |
CÔNG TY TNHH TOYOTA THANH XUÂN
Địa Chỉ: 315 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 0911 419868 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất
Toyota Việt Nam cung cấp những 6 màu để các bạn có thể lựa chọn phù hợp nhất, nhưng thường thì xe nhỏ rất ít người chọn màu đen, nên các bạn để ý nếu chọn màu này thì thời gian đặt chờ thường rất dài
Lưu ý:
Thông số kỹ thuật | Toyota Wigo 1.2G AT | Toyota Wigo 1.2E MT |
Kích thước DxRxC | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2455mm | 2455mm |
Khoảng sáng gầm | 180mm | 180mm |
Động cơ | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 |
Dung tích động cơ | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 88Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 110Nm / 4400 rpm | 110Nm / 4400 rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Sàn 5 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4.9L/100km | 4,5L/100km |
Lốp xe | 175/ 65 R14 | 175/ 65 R14 |
Bình xăng | 50L | 50L |
Ngoại thất | Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ | |
Nội thất | Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB | |
An toàn | Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi |
Lưu ý:
Toyota Wigo 1.2 AT thuộc dòng xe hatchback 5 cửa cỡ nhỏ dành cho đô thị, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe Toyota Wigo được trang bị động cơ dung tích 1.2 Lít siêu tiết kiệm so với các đối thủ hiện nay, xe có thiết kế bế ngoài nhỏ gọn nhưng bên trong thì cực kỳ rộng rãi.
Là dòng xe đô thị, Toyota Wigo 1.2 AT có kích thước khá nhỏ gọn với các thông số (dài x rộng x cao) tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm và dung tích bình xăng 33 Lít. Kích thước này tuy nhỏ hơn 1 chút so với Huyndai i10 nhưng lại nhỉnh hơn so với Kia Morning. Đặc biệt, xe Wigo sở hữu khoảng sáng gầm xe 160 mm, lớn hơn con số 152 mm của cả Morning và i10. Điều này sẽ phần nào giúp cho Wigo đạt được lợi thế tốt hơn, cho chúng ta cảm giác yên tâm hơn.
Xét vẻ bề ngoài của Toyota Wigo khá bầu bĩnh với những đường dập nổi tròn trịa. Hình dáng khí động học rất trơn chu, các chi tiết sắp xếp hài hòa đúng với cái kiểu của Toyota là luôn luôn đơn giản nhưng chứa đựng nhiều giá trị.
Nhìn trực diện thì Toyota Wigo có vẻ hiền đó nhưng nhìn sang các góc cạnh như hình ảnh bên trên thì Toyota Wigo lại mang 1 thần thái khác. Thiết kế đầu xe tạo điểm nhấn với lưới tản nhiệt rộng, điều này làm mát máy thì thôi rồi. Các cụm đèn đặt hơi chìm vào thân xe giảm hiện tượng vỡ đèn khi có va chạm.
Đèn pha phía trước dạng halogen có thấu kính Projector, đi kèm một dải đèn LED định vị ban ngày. Trong khi đối thủ Hyundai Grand i10 đặt đèn LED định vị ban ngày ở hốc đèn sương mù.
Toyota Wigo thiết kế vành xe dạng cánh quạt, dùng cỡ lốp 175/65R14, mâm đúc 14 inch. Bánh trước tích hợp phanh đĩa, bánh xe sau tích hợp phanh tang trống.
Gương chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa kiểu móc ngược đơn giản
Đuôi xe thon gọn
Vô-lăng 3 chấu trông khá thể thao, sử dụng vật liệu urethan, có tích hợp một số nút bấm chỉnh chức năng.
Hệ thống giải trí đến từ màn hình cảm ứng 7 inch trung tâm, hỗ trợ kết nối Bluetooth, USB, AUX, Wifi, HDMI và âm thanh 4 loa. Phiên bản MT chỉ có đầu CD. Điều hoà chỉnh cơ và chỉ có cửa gió phía trước.
Cụm điều chỉnh điều hòa điều chỉnh cơ
Ghế xe bọc nỉ hoàn toàn. Lưng ghế có màu tương phản tạo điểm nhấn. Tựa đầu ghế trước dạng liền, ghế rất ôm người
Hàng ghế sau siêu rộng, khoảng trống để chân vẫn còn dư quá nhiều cho người ngồi sau
Động cơ xe Wigo là loại 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 107 Nm tại 4.200 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu được Toyota Việt Nam công bố là 5,3 lít/100 km hỗn hợp với số tự động và 5,16 lít đối với số sàn.
CÔNG TY TNHH TOYOTA THANH XUÂN
Địa Chỉ: 315 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 0911 419 868 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất
Wigo